Bước tới nội dung

chíp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Từ tiếng Anh chip.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨip˧˥ʨḭp˩˧ʨip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨip˩˩ʨḭp˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

chíp

  1. Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh thể đơn của chất bán dẫn.
    Chíp thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.

Động từ

[sửa]

chíp

  1. Lấy cắp (thô tục).
    Kẻ nào chíp mất các đồng hồ của tôi rồi.

Tham khảo

[sửa]