Bước tới nội dung

chặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔm˨˩ʨa̰m˨˨ʨam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˨˨ʨa̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

chặm

  1. (Ph.) . Thấm từng ít một cho khô. Chặm nước mắt. Kéo vạt áo chặm mồ hôi.

Tham khảo

[sửa]