chàm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨa̤ːm˨˩ | ʨaːm˧˧ | ʨaːm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨaːm˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chàm
Tính từ
chàm
Động từ
chàm
- (Cũ) Xăm mình.
- Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chàm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
chàm
- Đâm.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːm˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [zaːm˩]
Danh từ
chàm
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ cũ
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
