chằm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤m˨˩ | ʨam˧˧ | ʨam˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨam˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chằm
- Đầm.
- Triệu.
- Quang.
- Phục đóng quân ở chằm.
- Dạ.
- Trạch.
Động từ[sửa]
chằm
- Cũ May, khâu nhiều lớp.
- Đông hiềm quá lạnh chằm mền kép,.
- Hạ lệ mồ hôi kết áo đơn (Quốc âm thi tập)
- Chằm nón.
- Chằm áo tơi.
Tham khảo[sửa]
- "chằm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)