chồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̤m˨˩ʨom˧˧ʨom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨom˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

chồm

  1. Lao caomạnh toàn thân về phía trước.
    Xe chồm qua ổ gà.
  2. Bật mạnh người lên.
    Chồm dậy chạy một mạch.

Tham khảo[sửa]