cấu hình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˥ hï̤ŋ˨˩ | kə̰w˩˧ hïn˧˧ | kəw˧˥ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˩˩ hïŋ˧˧ | kə̰w˩˧ hïŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]cấu hình
- Tập hợp các thiết bị (phần cứng) của máy tính kết nối với nhau thành một hệ thống, được dự tính để thực hiện những chức năng định trước.
- kiểm tra cấu hình của máy
- máy tính có cấu hình cao
- Sự chọn lựa trong quá trình thiết lập phần cứng hoặc phần mềm sao cho hệ thống máy tính hoạt động đúng với yêu cầu của người sử dụng.
- thiết lập các thông số cấu hình của máy tính
Dịch
[sửa]Bản dịch
Tham khảo
[sửa]- Cấu hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam