Bước tới nội dung

cấu hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥ hï̤ŋ˨˩kə̰w˩˧ hïn˧˧kəw˧˥ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩ hïŋ˧˧kə̰w˩˧ hïŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

cấu hình

  1. Tập hợp các thiết bị (phần cứng) của máy tính kết nối với nhau thành một hệ thống, được dự tính để thực hiện những chức năng định trước.
    kiểm tra cấu hình của máy
    máy tính có cấu hình cao
  2. Sự chọn lựa trong quá trình thiết lập phần cứng hoặc phần mềm sao cho hệ thống máy tính hoạt động đúng với yêu cầu của người sử dụng.
    thiết lập các thông số cấu hình của máy tính

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cấu hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam