dãn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔan˧˥ | jaːŋ˧˩˨ | jaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ːn˩˧ | ɟaːn˧˩ | ɟa̰ːn˨˨ |
Động từ
[sửa]dãn
- Tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng.
- Trở lại trạng thái bình thường, không còn co lại, không còn căng thẳng nữa.
- Trở lại trạng thái không còn tập trung lại nữa, mà thưa ra.
- Thải bớt, đuổi bớt (công nhân)
Xem thêm
[sửa]- Như giãn
Tham khảo
[sửa]http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A3n