Bước tới nội dung

dấu gạch ngang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ ɣa̰ʔjk˨˩ ŋaːŋ˧˧jə̰w˩˧ ɣa̰t˨˨ ŋaːŋ˧˥jəw˧˥ ɣat˨˩˨ ŋaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ ɣajk˨˨ ŋaːŋ˧˥ɟəw˩˩ ɣa̰jk˨˨ ŋaːŋ˧˥ɟə̰w˩˧ ɣa̰jk˨˨ ŋaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Dấu gạch ngang

  1. Dấu thường dùng để viết tách riêng ra thành phần chú thích thêm trong câu hoặc để viết ghép một tổ hợp gồm hai hay nhiều tên riêng, hai hay nhiều số cụ thể; khi đặt ở đầu dòng thì dùng để viết phân biệt các lời đối thoại, các phần liệt kê hoặc phần trình bày.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dấu gạch ngang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam