dấu gạch ngang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ ɣa̰ʔjk˨˩ ŋaːŋ˧˧ | jə̰w˩˧ ɣa̰t˨˨ ŋaːŋ˧˥ | jəw˧˥ ɣat˨˩˨ ŋaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ ɣajk˨˨ ŋaːŋ˧˥ | ɟəw˩˩ ɣa̰jk˨˨ ŋaːŋ˧˥ | ɟə̰w˩˧ ɣa̰jk˨˨ ŋaːŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]Dấu gạch ngang
- Dấu – thường dùng để viết tách riêng ra thành phần chú thích thêm trong câu hoặc để viết ghép một tổ hợp gồm hai hay nhiều tên riêng, hai hay nhiều số cụ thể; khi đặt ở đầu dòng thì dùng để viết phân biệt các lời đối thoại, các phần liệt kê hoặc phần trình bày.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]dấu gạch trong văn bản
Tham khảo
[sửa]- Dấu gạch ngang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam