giấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəp˧˥jə̰p˩˧jəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəp˩˩ɟə̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

giấp

  1. Loài cây có mùi tanh, Đông y dùng để chữa bệnh sởi.

Tham khảo[sửa]