damage
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdæ.mɪdʒ/
Hoa Kỳ | [ˈdæ.mɪdʒ] |
Danh từ
[sửa]damage /ˈdæ.mɪdʒ/
- Mối hại, điều hại, điều bất lợi.
- Sự thiệt hại.
- to cause great damage to... — gây nhiều thiệt hại cho...
- (Số nhiều) Tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn.
- to bring an action of damages against somebody — kiện ai đòi bồi thường thiệt hại
- (Từ lóng) Giá tiền.
- what's the damage? — giá bao nhiêu?
Ngoại động từ
[sửa]damage ngoại động từ+ (endamage) /ˈdæ.mɪdʒ/
- Làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại.
- Làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự... ).
- to damage someone's reputation — làm tổn thương danh dự của ai
- emotional damage — tổn thương về tâm lý
Chia động từ
[sửa]damage
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to damage | |||||
Phân từ hiện tại | damaging | |||||
Phân từ quá khứ | damaged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damage | damage hoặc damagest¹ | damages hoặc damageth¹ | damage | damage | damage |
Quá khứ | damaged | damaged hoặc damagedst¹ | damaged | damaged | damaged | damaged |
Tương lai | will/shall² damage | will/shall damage hoặc wilt/shalt¹ damage | will/shall damage | will/shall damage | will/shall damage | will/shall damage |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damage | damage hoặc damagest¹ | damage | damage | damage | damage |
Quá khứ | damaged | damaged | damaged | damaged | damaged | damaged |
Tương lai | were to damage hoặc should damage | were to damage hoặc should damage | were to damage hoặc should damage | were to damage hoặc should damage | were to damage hoặc should damage | were to damage hoặc should damage |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | damage | — | let’s damage | damage | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "damage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Danh từ
[sửa]damage gđ
- Sự đầm đất.
Tham khảo
[sửa]- "damage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)