fillip
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈfɪ.ləp/
Danh từ
[sửa]fillip /ˈfɪ.ləp/
- Cái búng, cái bật (ngón tay).
- Sự kích thích; vật kích thích.
- Chuyện nhỏ mọn; vật không đáng kể.
- not worth a fillip — không đáng kể
Ngoại động từ
[sửa]fillip ngoại động từ /ˈfɪ.ləp/
- Búng.
- to fillip a coin — búng đồng tiền
- Đánh nhẹ, đánh khẽ.
- Kích thích, khuyến khích.
- to fillip one's memory — kích thích trí nhớ
Chia động từ
[sửa]fillip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fillip | |||||
Phân từ hiện tại | filliping | |||||
Phân từ quá khứ | filliped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fillip | fillip hoặc fillipest¹ | fillips hoặc fillipeth¹ | fillip | fillip | fillip |
Quá khứ | filliped | filliped hoặc fillipedst¹ | filliped | filliped | filliped | filliped |
Tương lai | will/shall² fillip | will/shall fillip hoặc wilt/shalt¹ fillip | will/shall fillip | will/shall fillip | will/shall fillip | will/shall fillip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fillip | fillip hoặc fillipest¹ | fillip | fillip | fillip | fillip |
Quá khứ | filliped | filliped | filliped | filliped | filliped | filliped |
Tương lai | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fillip | — | let’s fillip | fillip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]fillip nội động từ /ˈfɪ.ləp/
Chia động từ
[sửa]fillip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fillip | |||||
Phân từ hiện tại | filliping | |||||
Phân từ quá khứ | filliped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fillip | fillip hoặc fillipest¹ | fillips hoặc fillipeth¹ | fillip | fillip | fillip |
Quá khứ | filliped | filliped hoặc fillipedst¹ | filliped | filliped | filliped | filliped |
Tương lai | will/shall² fillip | will/shall fillip hoặc wilt/shalt¹ fillip | will/shall fillip | will/shall fillip | will/shall fillip | will/shall fillip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fillip | fillip hoặc fillipest¹ | fillip | fillip | fillip | fillip |
Quá khứ | filliped | filliped | filliped | filliped | filliped | filliped |
Tương lai | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip | were to fillip hoặc should fillip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fillip | — | let’s fillip | fillip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "fillip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)