find
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈfɑɪnd/
![]() | [ˈfɑɪnd] |
Danh từ[sửa]
find (số nhiều finds)
- Sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng... ).
- a sure find — nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
- Vật tìm thấy.
Ngoại động từ[sửa]
find (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn finds, phân từ hiện tại finding, quá khứ đơn và phân từ quá khứ found)
- Tìm, tìm thấy, tìm ra, bắt được.
- find more friends — tìm thêm bạn bè
- Nhận, nhận được, được.
- to find favour — được chiếu cố
- Thấy, nhận thấy, xét thấy.
- how do you find yourself this morning?
- sáng nay anh thấy người thế nào?
- to find it necessary to do something
- thấy cần thiết phải làm việc gì
- Thấy có (thời gian, can đảm... ).
- I can't find time to read
- tôi không thấy có thời gian để đọc.
- to find courage to do something
- thấy có can đảm để làm việc gì.
- nobody can find it in his heart to do that
- không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó.
- (
Mỹ) Tới, đạt tới, trúng.
- the blow found his chin
- quả đấm trúng cằm hắn
- Cung cấp.
- to find someone in clothes — cung cấp cho ai quần áo
- to be well found in food — được cung cấp đầy đủ về thức ăn
- all found — được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)
- (Pháp lý) Xác minh và tuyên bố (tội, tội giết người... ).
- to find somebody guilty — xác minh và tuyên bố ai có tội
Thành ngữ[sửa]
- to find out:
- to find out about: Hỏi về, tìm hiểu về.
- to find one's account in: Lợi dụng.
- to find one's feet:
- Đi đứng được.
- (Nghĩa bóng) Tự lực được.
- to find [a] true bill: Xem Bill
- to find oneself:
Tham khảo[sửa]
- "find". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)