giàn giáo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːn˨˩ zaːw˧˥ | jaːŋ˧˧ ja̰ːw˩˧ | jaːŋ˨˩ jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˧˧ ɟaːw˩˩ | ɟaːn˧˧ ɟa̰ːw˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
giàn giáo
- Toàn thể những gióng, cột, xà, ván giằng với nhau, bắc tạm cho thợ đi được trong một nhà đang làm, xây tường lên cao, lợp mái.
- Chuyển vôi vữa lên giàn giáo.
Tham khảo[sửa]
- "giàn giáo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)