gieo cầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛw˧˧ kə̤w˨˩ | jɛw˧˥ kəw˧˧ | jɛw˧˧ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛw˧˥ kəw˧˧ | ɟɛw˧˥˧ kəw˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ[sửa]
gieo cầu
- Nói con gái nhà quyền quý kén chồng bằng cách ném quả cầu xuống cho những người hỏi mình, và kết hôn với người bắt được (cũ). Ngr. Từ trong văn học cũ chỉ việc kết hôn.
- Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gieo cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)