Bước tới nội dung

gái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːj˧˥ɣa̰ːj˩˧ɣaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːj˩˩ɣa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gái

  1. (thường nói về người còn ít tuổi) Người thuộc nữ giới (nói khái quát).
    Không phân biệt già, trẻ, gái, trai.
    Người bạn gái.
    Bác gái.
    Họ nhà gái.
    Sinh được một gái. (khẩu ngữ)
  2. (thông tục, nghĩa xấu, hàm ý coi khinh) Người phụ nữ.
    gái.
    Gái nhảy.
    Gái già
    .

Từ dẫn xuất

[sửa]
Các từ dẫn xuất

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Gái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)