Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động.
    Bài giã gạo.
  2. Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách.
    Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu , thiếu đinh. (ca dao)

Động từ

[sửa]

  1. Cất lên câu.
    Bên nam trước, bên nữ sau.
  2. Gọi to.
    Gọi như đò. (tục ngữ)
  3. Rủ nhau; Động viên nhau.
    Già trẻ, lớn bé nhau ra đồng (Nguyễn Khải)
  4. Đòi hỏi (thtục).
    Mấy cậu ấy đến để ăn.

Tham khảo

[sửa]