huyền thuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̤n˨˩ tʰwiət˧˥hwiəŋ˧˧ tʰwiə̰k˩˧hwiəŋ˨˩ tʰwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˧ tʰwiət˩˩hwiən˧˧ tʰwiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

huyền thuyết

  1. Ý nghĩ về một giai đoạn lịch sử được lý tưởng hóa dần dần trong trí tưởng tượng.
    Huyền thuyết về thời đại hoàng kim.
    Sự phồn vinh trong vùng còn tạm bị nguỵ quyền kiểm soát chỉ là một huyền thuyết.
  2. Hình ảnh đơn giản hóa, nhiều khi là ảo tưởng, của một cá nhân, một dân tộc, một sự việc, con người, qua các thời đại, đã từng bước tạo nên và dùng một cách xa chân lý hay phi thực tế làm cơ sở đánh giá hay phương hướng hành động.
    Huyền thuyết.
    Phù đổng thiên vương.
    Tính lãnh đạm, lạnh lùng của người.
    Anh là một huyền thuyết.
    "Một nếp nhà tranh một tấm lòng vàng" là một huyền thuyết về luyến ái.

Tham khảo[sửa]