i tờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ tə̤ː˨˩i˧˥ təː˧˧i˧˧ təː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ təː˧˧i˧˥˧ təː˧˧

Danh từ[sửa]

i tờ

  1. Chữ ichữ t; chỉ bài học đầu tiên trong lớp vỡ lòng xoá nạn mù chữ của các phong trào Truyền bá Quốc ngữ (trước 1945) và Bình dân học vụ (sau 1945).
    Lớp i tờ.
    Học i tờ.

Tính từ[sửa]

i tờ

  1. trình độ thấp, chỉ mới bắt đầu học.
    Trình độ i tờ trong lĩnh vực điện tử.

Tham khảo[sửa]