khởi nghĩa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰ːj˧˩˧ ŋiʔiə˧˥ | kʰəːj˧˩˨ ŋiə˧˩˨ | kʰəːj˨˩˦ ŋiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəːj˧˩ ŋḭə˩˧ | xəːj˧˩ ŋiə˧˩ | xə̰ːʔj˧˩ ŋḭə˨˨ |
Danh từ
[sửa]khởi nghĩa
- Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp hay dân tộc bị áp bức đứng lên cầm vũ khí đánh đổ kẻ thù để lập ra một chế độ xã hội mới, tiến bộ hơn.
- Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.
Động từ
[sửa]khởi nghĩa
Tham khảo
[sửa]- "khởi nghĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)