Bước tới nội dung

lịch thiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḭ̈ʔk˨˩ tʰiə̰ʔp˨˩lḭ̈t˨˨ tʰiə̰p˨˨lɨt˨˩˨ tʰiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïk˨˨ tʰiəp˨˨lḭ̈k˨˨ tʰiə̰p˨˨

Định nghĩa

[sửa]

lịch thiệp

  1. Phong thái hoa mĩ, không thô lỗ.
  2. Biết cách giao tiếp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến ngườiquan hệ với mình được vừa lòngngôn ngữ cử chỉ của mình. Biết ý tứ trong cử chỉhành động của mình trước mắt người khác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]