Bước tới nội dung

lốt

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lot˧˥lo̰k˩˧lok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lot˩˩lo̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lốt

  1. Xác bọc ngoài của một số động vật.
    Rắn thay lốt.
  2. Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối.
    Phản động đội lốt thầy tu.
  3. Vết.
    Lốt chân.
  4. Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, thường dùng làm gia vị nấu thịt ếch, thịt ba ba.

Tham khảo

[sửa]