Bước tới nội dung

lóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lawk˧˥la̰wk˩˧lawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawk˩˩la̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lóc

  1. () Len lách ngược dòng nước để vượt lên (khi có mưa rào).
  2. Dùng dao tách lấy riêng ra lớp da thịt dính vào xương.
    Lóc riêng thịt nạc để làm ruốc.
    Lóc xương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]