lúa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

lúa

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaː˧˥lṵə˩˧luə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luə˩˩lṵə˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lúa

  1. Loài cây thuộc họ Hòa thảo, thân rỗng, hoa lưỡng tính, trồngruộng, hạtvỏ trấu, gọi là hạt thóc.
  2. Thóc.
    Hàng xáo đi đong lúa.
  3. Từ đặt trước các danh từ để chỉ chung các loài ngũ cốc.
    Lúa mì, lúa mạch.

Tham khảo[sửa]