lũy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwiʔi˧˥ | lwi˧˩˨ | lwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwḭ˩˧ | lwi˧˩ | lwḭ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lũy”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]lũy
- Luỹ.
- Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ.
- Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lũy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)