Bước tới nội dung

ma-de

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧˧˧maː˧˥˧˥maː˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ ɟɛ˧˥maː˧˥˧ ɟɛ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ma-de

  1. Nguồn ánh sáng chuyển vận theo những nguyên tắc của thiết bị la-de, dùng để phóng một bức xạtần số cho biết vào những nguyên tử hay phân tửkhả năng hấp thụ bức xạ đó và hoàn lại một năng lượng lớn hơn năng lượng đã thu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]