Bước tới nội dung

maroon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /mə.ˈruːn/

Tính từ

[sửa]

maroon /mə.ˈruːn/

  1. Nâu sẫm, màu hạt dẻ.

Danh từ

[sửa]

maroon /mə.ˈruːn/

  1. Màu nâu sẫm, màu hạt dẻ.
  2. Pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu.

Danh từ

[sửa]

maroon /mə.ˈruːn/

  1. Người bị bỏ lại trên đảo hoang.

Ngoại động từ

[sửa]

maroon ngoại động từ /mə.ˈruːn/

  1. Bỏ (ai) trên đảo hoang.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

maroon nội động từ /mə.ˈruːn/

  1. Lởn vởn, tha thẩn.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cắm trại ngoài trời.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)