măng cụt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maŋ˧˧ kṵʔt˨˩ | maŋ˧˥ kṵk˨˨ | maŋ˧˧ kuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maŋ˧˥ kut˨˨ | maŋ˧˥ kṵt˨˨ | maŋ˧˥˧ kṵt˨˨ |
Danh từ
[sửa]măng cụt
- Cây trồng ở một số tỉnh Nam Bộ lấy quả ăn, thân to, cao 20–25 m, cành mọc thấp, vỏ có chất nhựa vàng, lá dài hình thuẫn, quả tròn, vỏ dai, xốp, màu đỏ như rượu vang, có vị ngọt và chua.
- Quả của cây măng cụt.
Dịch
[sửa]- cây trồng
- Tiếng Tây Ban Nha: mangostino gđ, jobo de la India gđ
- quả
- Tiếng Tây Ban Nha: mangostino gđ, jobo de la India gđ
Tham khảo
[sửa]- "măng cụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)