Bước tới nội dung

ngạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ːʔn˨˩ŋa̰ːŋ˨˨ŋaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːn˨˨ŋa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

ngạn

  1. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Tày.
  2. Bờ sông
    Tây ngạn (bờ phía Tây).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]