Bước tới nội dung

nhá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaː˧˥ɲa̰ː˩˧ɲaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˩˩ɲa̰ː˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhá

  1. Nhai kỹ cho nát.
    Nhá cơm.
  2. Ăn (thtục).
    Cơm khô không nhá nổi.
  3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì.
    Chó nhá chiếc giày.

Thán từ

[sửa]

nhá

  1. (Phương ngữ) Nhé.
    Chị mua kẹo cho em nhá!

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhá

  1. (Lát, Chil) đứng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.