Bước tới nội dung

nhấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲək˧˥ɲə̰k˩˧ɲək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲək˩˩ɲə̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhấc

  1. Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít.
    Nhấc thúng gạo đặt vào quang.
    Nhấc gói sách để lên bàn.
    Nhấc chân lên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]