nick
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈnɪk/
| [ˈnɪk] |
Danh từ
nick /ˈnɪk/
Thành ngữ
- in the nick [of time]: Đúng lúc.
Ngoại động từ
nick ngoại động từ /ˈnɪk/
- Cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao).
- Cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống).
- Bắt kịp (xe lửa... ); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp... ).
- Đoán trúng (sự thật).
- Gieo (súc sắc) trúng số to.
- (Từ lóng) Ăn cắp, xoáy.
Chia động từ
nick
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to nick | |||||
| Phân từ hiện tại | nicking | |||||
| Phân từ quá khứ | nicked | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | nick | nick hoặc nickest¹ | nicks hoặc nicketh¹ | nick | nick | nick |
| Quá khứ | nicked | nicked hoặc nickedst¹ | nicked | nicked | nicked | nicked |
| Tương lai | will/shall² nick | will/shall nick hoặc wilt/shalt¹ nick | will/shall nick | will/shall nick | will/shall nick | will/shall nick |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | nick | nick hoặc nickest¹ | nick | nick | nick | nick |
| Quá khứ | nicked | nicked | nicked | nicked | nicked | nicked |
| Tương lai | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | nick | — | let’s nick | nick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
nick nội động từ /ˈnɪk/
Chia động từ
nick
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to nick | |||||
| Phân từ hiện tại | nicking | |||||
| Phân từ quá khứ | nicked | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | nick | nick hoặc nickest¹ | nicks hoặc nicketh¹ | nick | nick | nick |
| Quá khứ | nicked | nicked hoặc nickedst¹ | nicked | nicked | nicked | nicked |
| Tương lai | will/shall² nick | will/shall nick hoặc wilt/shalt¹ nick | will/shall nick | will/shall nick | will/shall nick | will/shall nick |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | nick | nick hoặc nickest¹ | nick | nick | nick | nick |
| Quá khứ | nicked | nicked | nicked | nicked | nicked | nicked |
| Tương lai | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick | were to nick hoặc should nick |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | nick | — | let’s nick | nick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nick”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)