Bước tới nội dung

chộp

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: chop, chóp, chöp, chớp

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨo̰ʔp˨˩ʨo̰p˨˨ʨop˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨop˨˨ʨo̰p˨˨

Động từ

[sửa]

chộp (𢴊)

  1. Đưa tay rất nhanh để nắm lấy.
    Cậu bé chộp một củ trong mẹt khoai của bà lão.
  2. Bắt rất nhanh gọn.
    Chộp gọn toán cướp.

Tham khảo

[sửa]