oải
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wa̰ːj˧˩˧ | waːj˧˩˨ | waːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
waːj˧˩ | wa̰ːʔj˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
oải
- (Kng.) Ở trạng thái đã bị thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được hình dạng uốn cong như trước.
- Cái móc bị oải, không treo được.
- Lưỡi câu oải ra.
- Mệt rã rời.
- Làm oải cả người.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "oải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)