Bước tới nội dung

pending

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈpɛn.dɪŋ/

Động từ

[sửa]

pending

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "pend" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..

Chia động từ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

pending /ˈpɛn.dɪŋ/

  1. Chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử.
    pending questions — những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết
    a pending case — một vụ kiện chưa xử

Danh từ

[sửa]

pending /ˈpɛn.dɪŋ/

  1. Trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian.
    pending the negotiations — trong lúc đang thương lượng
  2. Cho đến lúc, trong khi chờ đợi.
    pending the completion of the agreement — cho đến lúc ký kết bản hiệp định
    pending my return — trong khi chờ đợi tôi trở về

Tham khảo

[sửa]