Bước tới nội dung

phò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fɔ̤˨˩˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

phò

  1. Giúp đỡ.
    Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu nước.

Tính từ

phò

  1. (Chửi) Như dở
    Mày đúng là thằng phò!
    Cái từ điển này phò quá!

Danh từ

phò

  1. Trai gái đĩ điếm.

Tham khảo