phụ tử
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔ˨˩ tɨ̰˧˩˧ | fṵ˨˨ tɨ˧˩˨ | fu˨˩˨ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˨˨ tɨ˧˩ | fṵ˨˨ tɨ˧˩ | fṵ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
phụ tử
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Cha con.
- Tình phụ tử.
- Loài cây thân thảo cao chừng một mét, lá xẻ ba thùy hoa to màu xanh lam mọc thành chùm, quả đen và nhỏ, củ có chứa chất độc dùng làm vị thuốc trong đông y.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phụ tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)