phụ tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ tɨ̰˧˩˧fṵ˨˨˧˩˨fu˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨˧˩fṵ˨˨˧˩fṵ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phụ tử

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Cha con.
    Tình phụ tử.
  2. Loài cây thân thảo cao chừng một mét, xẻ ba thùy hoa to màu xanh lam mọc thành chùm, quả đen và nhỏ, củ có chứa chất độc dùng làm vị thuốc trong đông y.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]