Bước tới nội dung

quá giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ zaːŋ˧˧kwa̰ː˩˧ jaːŋ˧˥waː˧˥ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ ɟaːŋ˧˥kwa̰ː˩˧ ɟaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

quá giang

  1. Rầm nhà bắc ngang từ tường nọ sang tường kia.

Động từ

[sửa]

quá giang

  1. Đi đò ngang (cũ).
    Khách quá giang.
  2. Nhờ người khác đưa rước mình.
    Vẫy xe xin quá giang.

Đồng nghĩa

[sửa]
  1. hóa giang

Tham khảo

[sửa]