quản thúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ tʰuk˧˥kwaːŋ˧˩˨ tʰṵk˩˧waːŋ˨˩˦ tʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ tʰuk˩˩kwa̰ːʔn˧˩ tʰṵk˩˧

Động từ[sửa]

quản thúc

  1. Bắt kẻ phạm tội phải chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không được tự do như các công dân khác; hình phạt không giam giữ)
    bị chính quyền quản thúc
    được tự do, không ai quản thúc (kng)

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Quản thúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam