Bước tới nội dung

quẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwəʔəj˧˥kwəj˧˩˨wəj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwə̰j˩˧kwəj˧˩kwə̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

quẫy

  1. Nói vẫy mạnh đuôi.
  2. (tiếng lóng) Hoạt động vui chơi, nhảy múa, ca hát, tiệc tùng của giới trẻ (thường với nhiều người), bộc lộ bản chất thật của mình bất chấp hoàn cảnh xung quanh.

Tham khảo

[sửa]