quảy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰j˧˩˧ | kwaj˧˩˨ | waj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaj˧˩ | kwa̰ʔj˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
quảy
- Chở bằng quang gánh.
- Mang theo một thằng nhỏ để quảy những đồ vật mới sắm (Nguyễn Công Hoan)
- Một gánh kiền khôn quảy xuống ngàn (
Trần Khánh Dư
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trần Khánh Dư, thêm nó vào danh sách này.) - Cửa nhà binh lửa đâu đâu, tuyết sương quảy một gánh sầu ra đi (Phan Trần)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)