Bước tới nội dung

quan viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ viən˧˧kwaːŋ˧˥ jiəŋ˧˥waːŋ˧˧ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ viən˧˥kwaːn˧˥˧ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

quan viên

  1. (, ít dùng) Người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát).
  2. Ngườiđịa vịlàng xã, được miễn phu phen, tạp dịch dưới thời phong kiến, thực dân (phân biệt với dân đen; nói khái quát)
    các quan viên trong làng
  3. Người chơi hát ả đào, trong quan hệ với các ả đào.
  4. (Kiểu cách) quan khách, những người tham dự cuộc vui nói chung.
    kính mời quan viên hai họ

Tham khảo

[sửa]
  • Quan viên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam