Bước tới nội dung

róc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zawk˧˥ʐa̰wk˩˧ɹawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹawk˩˩ɹa̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

róc

  1. Vạt hết vỏ cứng đi.
    Róc mía.
  2. Nói mụn bong vẩy.
    Vẩy đậu đã róc.
  3. Ph. Khôn ngoanláu lỉnh, không hớ nước gì.
    Chơi róc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]