raft
Giao diện
Tiếng Anh

Cách phát âm
- IPA: /ˈræft/
| [ˈræft] |
Danh từ
raft /ˈræft/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) số lượng lớn.
- Đám đông.
- (Từ lóng) Tình trạng có nhiều vợ.
Danh từ
raft /ˈræft/
Ngoại động từ
raft ngoại động từ /ˈræft/
- Thả bè (gỗ, nứa... ).
- to raft timber — thả bè gỗ
- Chở (vật gì) trên bè (mảng).
- Sang (sông) trên bè (mảng).
- Kết thành bè (mảng).
Chia động từ
raft
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to raft | |||||
| Phân từ hiện tại | rafting | |||||
| Phân từ quá khứ | rafted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | raft | raft hoặc raftest¹ | rafts hoặc rafteth¹ | raft | raft | raft |
| Quá khứ | rafted | rafted hoặc raftedst¹ | rafted | rafted | rafted | rafted |
| Tương lai | will/shall² raft | will/shall raft hoặc wilt/shalt¹ raft | will/shall raft | will/shall raft | will/shall raft | will/shall raft |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | raft | raft hoặc raftest¹ | raft | raft | raft | raft |
| Quá khứ | rafted | rafted | rafted | rafted | rafted | rafted |
| Tương lai | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | raft | — | let’s raft | raft | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
raft nội động từ /ˈræft/
Chia động từ
raft
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to raft | |||||
| Phân từ hiện tại | rafting | |||||
| Phân từ quá khứ | rafted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | raft | raft hoặc raftest¹ | rafts hoặc rafteth¹ | raft | raft | raft |
| Quá khứ | rafted | rafted hoặc raftedst¹ | rafted | rafted | rafted | rafted |
| Tương lai | will/shall² raft | will/shall raft hoặc wilt/shalt¹ raft | will/shall raft | will/shall raft | will/shall raft | will/shall raft |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | raft | raft hoặc raftest¹ | raft | raft | raft | raft |
| Quá khứ | rafted | rafted | rafted | rafted | rafted | rafted |
| Tương lai | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft | were to raft hoặc should raft |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | raft | — | let’s raft | raft | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “raft”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)