Bước tới nội dung

sục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sṵʔk˨˩ʂṵk˨˨ʂuk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuk˨˨ʂṵk˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sục

  1. Thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên.
    Lưỡi cày sục sâu vào lòng đất.
    Lợn sục mõm vào máng.
  2. Xông vào bất cứ đâu, kể cả những chỗ kín đáo, bất cứ chỗ nào cảm thấy khả nghi để tìm kiếm.
    Cảnh sát sục khắp các ngả.
    Sục vào tận nhà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]