Bước tới nội dung

trọng thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ tʰɨəŋ˧˧tʂa̰wŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˥tʂawŋ˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˥tʂa̰wŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˥tʂa̰wŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trọng thương

  1. Bị thương nặng.
  2. Nói chủ trương kinh tế cho rằng phải phát triển việc buôn bán thì nước mới giàu mạnh, do đó tưởng rằng thương nghiệpnền tảng của quốc gia.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]