Bước tới nội dung

vác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːk˧˥ja̰ːk˩˧jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːk˩˩va̰ːk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vác

  1. Vật mang trên vai.
    Ở rừng về, mang theo một.
    Củi.

Động từ

[sửa]

vác

  1. Mang một vật nặng đặt trên vai.
    Ăn no vác nặng. (tục ngữ)
    Một anh dân quân vai vác nỏ (Nguyễn Đình Thi)

Tham khảo

[sửa]