vót
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔt˧˥ | jɔ̰k˩˧ | jɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔt˩˩ | vɔ̰t˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
vót
- (Dùng phụ sau t.) . Nhọn và cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao.
- Cây mọc thẳng vót.
- Cong vót.
- Láy. Von vót. (
ý nhấn mạnh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý nhấn mạnh, thêm nó vào danh sách này.)
Động từ[sửa]
vót
- Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt.
- Vót đũa.
- Vót chông.
- Một đầu được vót nhọn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vót". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)