Bước tới nội dung

vầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̤j˨˩jəj˧˧jəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

vầy trgt.

  1. Như thế.
    Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, thấy vầy nên mới tị trần đến đây (Lục Vân Tiên)

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Động từ

[sửa]

vầy

  1. Sum họp.
    Vầy duyên cá nước. (tục ngữ)
    Nơi vui bạn ngọc, nơi vầy cuộc tiên (Nông Đức Mạnh)
  2. , làm mất cái vẻ .
    Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (Truyện Kiều)
  3. Quấy lên.
    Thằng bé chỉ vầy nước.

Tham khảo

[sửa]