Bước tới nội dung

văn hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 文化.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ hwaː˧˥jaŋ˧˥ hwa̰ː˩˧jaŋ˧˧ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ hwa˩˩van˧˥˧ hwa̰˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

văn hóa

  1. Tổng thể nói chung những giá trị vật chấttinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
    Kho tàng văn hóa dân tộc.
    Văn hóa phương Đông.
    Nền văn hóa cổ.
  2. Những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống tinh thần (nói tổng quát).
    Phát triển văn hóa.
    Công tác văn hóa.
  3. Tri thức, kiến thức khoa học (nói khái quát).
    Học văn hóa.
    Trình độ văn hóa.
  4. Trình độ cao trong sinh hoạt xã hội, biểu hiện của văn minh.
    Sống có văn hóa.
    Ăn nói thiếu văn hóa.
  5. Nền văn hóa của một thời kì lịch sử cổ xưa, được xác định trên cơ sở một tổng thể những di vật tìm thấy được có những đặc điểm giống nhau.
    Văn hóa rìu hai vai.
    Văn hóa gốm màu.
    Văn hóa Đông Sơn.

Tham khảo

[sửa]