Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mức”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:mức
Dòng 27: Dòng 27:


[[fr:mức]]
[[fr:mức]]
[[ko:mức]]
[[zh:mức]]
[[zh:mức]]

Phiên bản lúc 19:48, ngày 25 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨk˧˥mɨ̰k˩˧mɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨk˩˩mɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mức

  1. Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón taydài, gỗ dai thường dùng để làm guốc.
  2. Chừng độ đã định.
    Đối đãi đúng mức.
    Thi đua vượt mức kế hoạch.

Tham khảo